Có 1 kết quả:

賣名 mại danh

1/1

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán tiếng tăm, ý nói xoá bỏ tiếng tăm của mình để đổi lấy địa vị tiền bạc — Cũng chỉ sự khoe khoang tiếng tăm.

Bình luận 0